Mã bưu điện của Vũng Tàu là 78000, tuy nhiên khi gửi đồ, bưu phẩm, tài liệu… bạn nên gửi đúng mã bưu điện của từng bưu cục ở vị trí phù hợp để thuận tiện cho người nhận và tránh tình trạng thất lạc.
Mã bưu điện vũng tàu hay mã code bưu điện vũng tàu có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
– Hai ký tự đầu tiên dùng để xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên dùng để xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm ký tự dùng để xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Nội Dung Bài Viết
- Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu
- Mã bưu điện Vũng Tàu được chia theo từng khu vực:
- Mã bưu điện tại Thành phố Bà Rịa
- Mã bưu điện tại Thành phố Vũng Tàu
- Mã bưu điện huyện Đất Đỏ
- Mã bưu điện huyện Long Điền
- Mã bưu điện huyện Xuyên Mộc
- Mã bưu điện huyện Châu Đức
- Mã bưu điện huyện Tân Thành
- Mã bưu điện huyện Côn Đảo
- Mã bưu điện các đơn vị hành chính
- Bưu điện Vũng Tàu ở đâu?
- Bưu điện Vũng Tàu làm việc đến mấy giờ?
Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu
Theo luật sửa đổi năm 2018, mã bưu chính quốc gia gồm 5 ký tự số.
Mã bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu là: 78000
Mã bưu điện Vũng Tàu được chia theo từng khu vực:
- Thành phố Bà Rịa
- Thành phố Vũng Tàu
- Huyện Đất Đỏ
- Huyện Long Điền
- Huyện Xuyên Mộc
- Huyện Châu Đức
- Huyện Tân Thành
- Huyện Côn Đảo
- Các đơn vị hành chính công
Mã bưu điện tại Thành phố Bà Rịa
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa |
78100 |
2 |
Thành ủy |
78101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78104 |
6 |
P. Phước Hiệp |
78106 |
7 |
P. Phước Trung |
78107 |
8 |
P. Phước Nguyên |
78108 |
9 |
P. Long Toàn |
78109 |
10 |
P. Long Tâm |
78110 |
11 |
X. Long Phước |
78111 |
12 |
X. Hòa Long |
78112 |
13 |
X. Tân Hưng |
78113 |
14 |
P. Phước Hưng |
78114 |
15 |
P. Kim Dinh |
78115 |
16 |
P. Long Hương |
78116 |
17 |
BCP. Bà Rịa |
78150 |
18 |
BC. Kim Hải |
78151 |
19 |
BC. Hòa Long |
78152 |
20 |
BC. Trung Tâm Hành Chính |
78154 |
21 |
BC. HCC Bà Rịa |
78198 |
Mã bưu điện tại Thành phố Vũng Tàu
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu |
78200 |
2 |
Thành ủy |
78201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78204 |
6 |
P. 1 |
78206 |
7 |
P. 2 |
78207 |
8 |
P. 3 |
78208 |
9 |
P. 4 |
78209 |
10 |
P. Thắng Tam |
78210 |
11 |
P. 8 |
78211 |
12 |
P. 7 |
78212 |
13 |
P. Thắng Nhì |
78213 |
14 |
P. 5 |
78214 |
15 |
P. 9 |
78215 |
16 |
P. Nguyễn An Ninh |
78216 |
17 |
P. 10 |
78217 |
18 |
P. Thắng Nhất |
78218 |
19 |
P. Rạch Dừa |
78219 |
20 |
P. 11 |
78220 |
21 |
P. 12 |
78221 |
22 |
X. Long Sơn |
78222 |
23 |
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu |
78250 |
24 |
BC. Phường 1 |
78251 |
25 |
BC. Bãi Trước |
78252 |
26 |
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu |
78253 |
27 |
BC. TMĐT Vũng Tàu |
78254 |
28 |
BC. 5 Tầng |
78255 |
29 |
BC. Bến Đình |
78256 |
30 |
BC. Bến Đá |
78257 |
31 |
BC. 18 Tầng |
78258 |
32 |
BC. Chí Linh |
78259 |
33 |
BC. Thắng Nhất |
78260 |
34 |
BC. Phước Thắng |
78261 |
35 |
BC. Long Sơn |
78262 |
36 |
BC. HCC Vũng Tàu |
78298 |
37 |
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu |
78299 |
Mã bưu điện huyện Đất Đỏ
1 |
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ |
78300 |
2 |
Huyện ủy |
78301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78304 |
6 |
TT. Đất Đỏ |
78306 |
7 |
X. Phước Long Thọ |
78307 |
8 |
X. Long Tân |
78308 |
9 |
X. Láng Dài |
78309 |
10 |
X. Lộc An |
78310 |
11 |
X. Phước Hội |
78311 |
12 |
X. Long Mỹ |
78312 |
13 |
TT. Phước Hải |
78313 |
14 |
BCP. Đất Đỏ |
78350 |
15 |
BC. Phước Hải |
78351 |
Mã bưu điện huyện Long Điền
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Điền |
78400 |
2 |
Huyện ủy |
78401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78404 |
6 |
TT. Long Điền |
78406 |
7 |
X. An Nhứt |
78407 |
8 |
X. An Ngãi |
78408 |
9 |
X. Tam Phước |
78409 |
10 |
X. Phước Hưng |
78410 |
11 |
X. Phước Tỉnh |
78411 |
12 |
TT. Long Hải |
78412 |
13 |
BCP. Long Điền |
78450 |
14 |
BC. Lò Vôi |
78451 |
15 |
BC. Phước Tỉnh |
78452 |
16 |
BC. Long Hải |
78453 |
Mã bưu điện huyện Xuyên Mộc
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc |
78500 |
2 |
Huyện ủy |
78501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78504 |
6 |
TT. Phước Bửu |
78506 |
7 |
X. Phước Thuận |
78507 |
8 |
X. Bông Trang |
78508 |
9 |
X. Bưng Riềng |
78509 |
10 |
X. Bình Châu |
78510 |
11 |
X. Hòa Hội |
78511 |
12 |
X. Hòa Hiệp |
78512 |
13 |
X. Tân Lâm |
78513 |
14 |
X. Bàu Lâm |
78514 |
15 |
X. Hòa Hưng |
78515 |
16 |
X. Hòa Bình |
78516 |
17 |
X. Phước Tân |
78517 |
18 |
X. Xuyên Mộc |
78518 |
19 |
BCP. Xuyên Mộc |
78550 |
20 |
BC. Bình Châu |
78551 |
21 |
BC. Hòa Hiệp |
78552 |
22 |
BC. Bàu Lâm |
78553 |
23 |
BC. Hòa Bình |
7855 |
Mã bưu điện huyện Châu Đức
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Đức |
78600 |
2 |
Huyện ủy |
78601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78604 |
6 |
TT. Ngãi Giao |
78606 |
7 |
X. Bình Giã |
78607 |
8 |
X. Bình Trung |
78608 |
9 |
X. Quảng Thành |
78609 |
10 |
X. Xà Bang |
78610 |
11 |
X. Kim Long |
78611 |
12 |
X. Cù Bị |
78612 |
13 |
X. Bàu Chinh |
78613 |
14 |
X. Láng Lớn |
78614 |
15 |
X. Bình Ba |
78615 |
16 |
X. Suối Nghệ |
78616 |
17 |
X. Nghĩa Thành |
78617 |
18 |
X. Đá Bạc |
78618 |
19 |
X. Xuân Sơn |
78619 |
20 |
X. Sơn Bình |
78620 |
21 |
X. Suối Rao |
78621 |
22 |
BCP. Châu Đức |
78650 |
23 |
BC. Kim Long |
78651 |
24 |
BC. Suối Nghệ |
78652 |
25 |
BC. Sơn Bình |
7865 |
Mã bưu điện huyện Tân Thành
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Thành |
78700 |
2 |
Huyện ủy |
78701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78704 |
6 |
TT. Phú Mỹ |
78706 |
7 |
X. Mỹ Xuân |
78707 |
8 |
X. Hắc Dịch |
78708 |
9 |
X. Sông Xoài |
78709 |
10 |
X. Tóc Tiên |
78710 |
11 |
X. Tân Phước |
78711 |
12 |
X. Châu Pha |
78712 |
13 |
X. Tân Hoà |
78713 |
14 |
X. Tân Hải |
78714 |
15 |
X. Phước Hòa |
78715 |
16 |
BCP. Tân Thành |
78750 |
17 |
BC. KHL Tân Thành |
78751 |
18 |
BC. Phú Mỹ |
78752 |
19 |
BC. Mỹ Xuân |
78753 |
20 |
BC. Mỹ Xuân A |
78754 |
21 |
BC. Hắc Dịch |
78755 |
22 |
BC. Sông Xoài |
78756 |
23 |
BC. Tân Phước |
78757 |
24 |
BC. Hội Bài |
78758 |
25 |
BC. Phước Hòa |
78759 |
Mã bưu điện huyện Côn Đảo
1 |
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo |
78800 |
2 |
Huyện ủy |
78801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78804 |
6 |
BCP. Côn Đảo |
78850 |
7 |
BC. Bến Đầm |
78851 |
Mã bưu điện các đơn vị hành chính
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
78000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
78001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
78002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
78003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
78004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
78005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
78009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
78010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
78011 |
10 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu |
78016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
78021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
78030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
78035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
78036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
78037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
78040 |
17 |
Sở Công Thương |
78041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
78043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
78044 |
21 |
Sở Tài chính |
78045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
78046 |
23 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
78047 |
24 |
Sở Du lịch |
78048 |
25 |
Công an tỉnh |
78049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
78050 |
27 |
Sở Nội vụ |
78051 |
28 |
Sở Tư pháp |
78052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
78054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78057 |
34 |
Sở Xây dựng |
78058 |
35 |
Sở Y tế |
78060 |
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
78061 |
37 |
Ban Dân tộc |
78062 |
38 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
78063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
78064 |
40 |
Trường chính trị tỉnh |
78065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
78066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
78067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
78070 |
44 |
Cục Thuế |
78078 |
45 |
Cục Hải quan |
78079 |
46 |
Cục Thống kê |
78080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
78081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
78085 |
49 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
78086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
78087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
78088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
78089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
78090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
78091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
78092 |
56 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
78093 |
Trên đây là danh sách tổng hợp mã bưu điện Vũng Tàu chi tiết nhất.
Bưu điện Vũng Tàu ở đâu?
Bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu thuộc Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam
Có trụ sở chính tại 408 Lê Hồng Phong, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Hệ thống bưu điện Vũng Tàu bao gồm: Bưu điện trung tâm thành phố Vũng Tàu và các bưu điện huyện, thị xã.
Bưu điện Vũng Tàu làm việc đến mấy giờ?
Thời gian làm việc thông thường của các bưu điện khu vực Vũng Tàu :
- Sáng: 7h00 – 11h30
- Chiều: 14h00 – 18h00
- Thời gian làm việc: từ thứ 2 đến thứ 6
Bưu điện Bà Rịa Vũng Tàu làm việc từ 7h00 sáng
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu điện Vũng Tàu mà bạn đang tìm kiếm.
Xem thêm: